Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_trẻ_thế_giới_1981 Bảng BHuấn luyện viên: Vavá
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Pereira | (1962-02-08)8 tháng 2, 1962 (19 tuổi) | Atlético Mineiro | |
2 | 2HV | Luiz Antônio | (1961-09-25)25 tháng 9, 1961 (20 tuổi) | São Bento | |
3 | 2HV | Mauro Galvão | (1961-12-19)19 tháng 12, 1961 (19 tuổi) | Internacional | |
4 | 2HV | Paulo Roberto | (1962-01-27)27 tháng 1, 1962 (19 tuổi) | Grêmio | |
5 | 2HV | Júlio César | (1963-03-08)8 tháng 3, 1963 (18 tuổi) | Guarani | |
6 | 3TV | Nelsinho | (1962-12-31)31 tháng 12, 1962 (18 tuổi) | São Paulo | |
7 | 4TĐ | Cacau | (1962-11-20)20 tháng 11, 1962 (18 tuổi) | Goiás | |
8 | 3TV | Josimar | (1961-09-19)19 tháng 9, 1961 (20 tuổi) | Botafogo | |
9 | 4TĐ | Marcelo | (1963-02-19)19 tháng 2, 1963 (18 tuổi) | Guarani | |
10 | 3TV | Leomir | (1961-12-18)18 tháng 12, 1961 (19 tuổi) | Coritiba | |
11 | 4TĐ | Djalma Bahia | (1962-04-09)9 tháng 4, 1962 (19 tuổi) | Matsubara | |
12 | 1TM | Bourguignon | (1962-04-26)26 tháng 4, 1962 (19 tuổi) | Atlético Mineiro | |
13 | Partala | (1962-09-25)25 tháng 9, 1962 (19 tuổi) | Matsubara | ||
14 | 3TV | Paulo César | (1963-06-05)5 tháng 6, 1963 (18 tuổi) | Grêmio | |
15 | 3TV | Geovani | (1964-04-06)6 tháng 4, 1964 (17 tuổi) | Desportiva Capixaba | |
16 | 4TĐ | Ronaldo | (1962-03-14)14 tháng 3, 1962 (19 tuổi) | Flamengo | |
17 | Pedro Verdum | (1963-08-20)20 tháng 8, 1963 (18 tuổi) | Internacional | ||
18 | 1TM | Brigatti | (1964-03-14)14 tháng 3, 1964 (17 tuổi) | Ponte Preta |
Huấn luyện viên: Italo Acconcia
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Carlo Riccetelli | (1962-01-02)2 tháng 1, 1962 (19 tuổi) | Empoli | |
2 | 2HV | Pasquale Bruno | (1962-06-09)9 tháng 6, 1962 (19 tuổi) | Lecce | |
3 | 3TV | Andrea Icardi | (1963-06-14)14 tháng 6, 1963 (18 tuổi) | Milan | |
4 | 3TV | Andrea Manzo | (1961-11-05)5 tháng 11, 1961 (19 tuổi) | Sampdoria | |
5 | 2HV | Riccardo Ferri | (1963-08-20)20 tháng 8, 1963 (18 tuổi) | Internazionale | |
6 | 2HV | Domenico Progna | (1963-08-07)7 tháng 8, 1963 (18 tuổi) | Lecce | |
7 | 2HV | Pietro Mariani | (1962-06-09)9 tháng 6, 1962 (19 tuổi) | Torino | |
8 | 3TV | Giovanni Koetting | (1962-03-10)10 tháng 3, 1962 (19 tuổi) | SPAL | |
9 | 4TĐ | Giuseppe Galderisi | (1963-03-22)22 tháng 3, 1963 (18 tuổi) | Juventus | |
10 | 3TV | Francesco Mileti | (1962-05-27)27 tháng 5, 1962 (19 tuổi) | Lecce | |
11 | 4TĐ | Gianfranco Cinello | (1962-04-08)8 tháng 4, 1962 (19 tuổi) | Udinese | |
12 | 1TM | Giulio Drago | (1962-06-25)25 tháng 6, 1962 (19 tuổi) | Juventus | |
13 | 2HV | Roberto Fontanini | (1962-05-29)29 tháng 5, 1962 (19 tuổi) | Monza | |
14 | 2HV | Ubaldo Righetti | (1963-03-01)1 tháng 3, 1963 (18 tuổi) | Roma | |
15 | 3TV | Marcello Gamberini | (1961-10-10)10 tháng 10, 1961 (19 tuổi) | Catania | |
16 | 2HV | Fausto Pari | (1962-09-15)15 tháng 9, 1962 (19 tuổi) | Parma | |
17 | 3TV | Dario Donà | (1961-09-17)17 tháng 9, 1961 (20 tuổi) | Lanerossi Vicenza | |
18 | 4TĐ | Nicola Coppola | (1962-10-01)1 tháng 10, 1962 (19 tuổi) | Reggina |
Huấn luyện viên: Park Jong-Hwan[1]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Choi In-Young | (1962-03-05)5 tháng 3, 1962 (19 tuổi) | Seoul Metropolitan Government | |
2 | 2HV | Kim Man-Kil | (1962-01-04)4 tháng 1, 1962 (19 tuổi) | Seoul Physical Education High School | |
3 | 2HV | Choi Jong-Hak | (1962-05-10)10 tháng 5, 1962 (19 tuổi) | Seoul National University | |
4 | 3TV | Jun Jong-Son | (1962-02-15)15 tháng 2, 1962 (19 tuổi) | Seoul Metropolitan Government | |
5 | 2HV | Yoon Yong-Seung | (1962-01-08)8 tháng 1, 1962 (19 tuổi) | Kyung Hee University | |
6 | 3TV | Kim Sung-Ki | (1961-11-21)21 tháng 11, 1961 (19 tuổi) | Hanyeong High School | |
7 | 1TM | Lee Joo-Han | (1962-04-27)27 tháng 4, 1962 (19 tuổi) | Paichai High School | |
8 | 2HV | Kang Yong-Kook | (1961-11-17)17 tháng 11, 1961 (19 tuổi) | Yanggok High School | |
9 | 3TV | Kim Kyung-Ho | (1963-03-22)22 tháng 3, 1963 (18 tuổi) | POSCO | |
10 | 3TV | Jun Kwang-Woon | (1961-09-10)10 tháng 9, 1961 (20 tuổi) | Chungnam National University | |
11 | 3TV | Kang Deuk-Soo | (1961-08-16)16 tháng 8, 1961 (20 tuổi) | Yonsei University | |
12 | 3TV | Kim Sam-Soo | (1963-02-08)8 tháng 2, 1963 (18 tuổi) | Daejeon Commercial High School | |
13 | 4TĐ | Choi Soon-Ho | (1962-01-10)10 tháng 1, 1962 (19 tuổi) | POSCO | |
14 | 4TĐ | Kim Suk-Won | (1961-11-07)7 tháng 11, 1961 (19 tuổi) | Korea University | |
15 | 4TĐ | Baek Chi-Soo | (1962-09-03)3 tháng 9, 1962 (19 tuổi) | Hanyang University | |
16 | 4TĐ | Choi Chul-Hee | (1962-10-03)3 tháng 10, 1962 (19 tuổi) | Dong-A University | |
17 | 4TĐ | Lee Kyung-Nam | (1961-11-14)14 tháng 11, 1961 (19 tuổi) | Shinheung High School | |
18 | 4TĐ | Kwak Sung-Ho | (1961-12-24)24 tháng 12, 1961 (19 tuổi) | Moonil High School |
Huấn luyện viên: Constantin Cernăianu
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Iosif Lovas | (1962-05-07)7 tháng 5, 1962 (19 tuổi) | UTA Arad | |
2 | 2HV | Gheorghe Viscreanu | (1961-08-19)19 tháng 8, 1961 (20 tuổi) | Sport Club Bacău | |
3 | 2HV | Ioan Andone | (1960-03-15)15 tháng 3, 1960 (21 tuổi) | Corvinul Hunedoara | |
4 | 2HV | Augustin Eduard | (1962-08-01)1 tháng 8, 1962 (19 tuổi) | Argeș Pitești | |
5 | 2HV | Mircea Rednic | (1962-04-09)9 tháng 4, 1962 (19 tuổi) | Corvinul Hunedoara | |
6 | 3TV | Costel Ilie | (1961-09-19)19 tháng 9, 1961 (20 tuổi) | ASA Târgu Mureș | |
7 | 4TĐ | Dorel Zamfir | (1961-09-30)30 tháng 9, 1961 (20 tuổi) | Dinamo București | |
8 | 3TV | Gavril Balint | (1963-01-03)3 tháng 1, 1963 (18 tuổi) | Steaua București | |
9 | 4TĐ | Stere Sertov | (1963-02-15)15 tháng 2, 1963 (18 tuổi) | Steaua București | |
10 | 3TV | Mihăiță Hanghiuc | (1961-11-07)7 tháng 11, 1961 (19 tuổi) | FCM Galați | |
11 | 4TĐ | Romulus Gabor | (1961-10-14)14 tháng 10, 1961 (19 tuổi) | Corvinul Hunedoara | |
12 | 1TM | Constantin Gârjoabă | (1963-06-18)18 tháng 6, 1963 (18 tuổi) | Progresul București | |
13 | 2HV | Marin Matei | (1961-10-05)5 tháng 10, 1961 (19 tuổi) | Olt Scornicești | |
14 | 2HV | Doru Vuscan | (1962-11-19)19 tháng 11, 1962 (18 tuổi) | UTA Arad | |
15 | 2HV | Cornel Fâșic | (1962-05-29)29 tháng 5, 1962 (19 tuổi) | Sport Club Bacău | |
16 | 3TV | Decebal Balaur | (1961-12-26)26 tháng 12, 1961 (19 tuổi) | Argeș Pitești | |
17 | 4TĐ | Mircea Bolba | (1961-10-31)31 tháng 10, 1961 (19 tuổi) | ASA Târgu Mureș | |
18 | 3TV | Horațiu Lasconi | (1963-04-08)8 tháng 4, 1963 (18 tuổi) | Jiul Petroșani |
Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_trẻ_thế_giới_1981 Bảng BLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_trẻ_thế_giới_1981 http://dna.naver.com/viewer/index.nhn?articleId=19... http://idh.gob.mx/salon-de-la-fama/aaron-gamal-agu... http://www.ligabancomer.mx/cancha/cuerpotecnico/51... http://www.ligabancomer.mx/cancha/cuerpotecnico/51... http://ligamx.net/cancha/cuerpotecnico/79/gonzalo-... https://www.fifa.com/tournaments/archive/tournamen...